Admin Người điều hành
Giới tính :
Lớp : Sơ cấp Tin học
Tổng số bài gửi : 429 Điểm : 895 Được cảm ơn : 14 Sinh nhật : 20/07/1987 Ngày tham gia : 05/05/2011 Tuổi đời : 36 Đến từ : Quảng Bình Province Công việc-Nghề nghiệp : Lau đá lạnh Sở thích : Ngắm mặt trời
| Tiêu đề: Trường Đại học Quảng Bình thông báo tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2011 Sat May 14, 2011 10:34 am | |
| Trường Đại học Quảng Bình thông báo tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2011 TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu | Ghi chú | I | Các ngành đào tạo đại học | | | 700 | - Vùng tuyển: + Các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu tại Quảng Bình. + Các ngành đào tạo cử nhân, kỹ sư ngoài sư phạm tuyển sinh trong cả nước. - Hệ Đại học: Ngày thi và môn thi theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Hệ Cao đẳng: Không tổ chức thi tuyển mà lấy kết quả thi năm 2011 của những thí sinh đã dự thi khối A, B, C, D1 vào các trường đại học, cao đẳng trong cả nước theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh. + Riêng 3 ngành Giáo dục Thể chất, Sư phạm Mỹ thuật, Sư phạm Âm nhạc, trường tổ chức thi các môn năng khiếu, các môn văn hoá sử dụng kết quả thi đại học, cao đẳng các khối tương ứng theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT. - Điểm trúng tuyển theo ngành học. - Sinh viên các ngành Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh và Công nghệ thông tin được học nghiệp vụ sư phạm. - Thí sinh thi ĐH, CĐ đạt kết quả cao; sinh viên có kết quả học tập từ loại khá trở lên, rèn luyện tốt được xét đi học đại học tại 1 trong 21 trường đại học ở Thái Lan mà Trường ĐH Quảng Bình đã ký kết hợp tác đào tạo. - Hệ CĐ được học liên thông lên ĐH - Số chỗ ở trong ký túc xá: 630 | 1 | Sư phạm Toán học | 101 | A |
| 2 | Sư phạm Vật lý | 102 | 3 | Công nghệ thông tin | 401 | 4 | Sư phạm Sinh học | 106 | B |
| 5 | Nuôi trồng thủy sản | 301 | 6 | Sư phạm Hoá học | 103 | A, B |
| 7 | Sư phạm Ngữ văn | 104 | C |
| 8 | Sư phạm Lịch sử | 105 | 9 | Giáo dục Tiểu học | 107 | C, D1 |
| 10 | Giáo dục Mầm non | 108 | M |
| 11 | Ngôn ngữ Anh | 201 | D1 |
| 12 | Kế toán | 202 | A, D1 |
| 13 | Quản trị kinh doanh | 203 | II | Các ngành đào tạo cao đẳng | | | 500 | 1 | Sư phạm Vật lý (ghép với Kỹ thuật công nghiệp) | C66 | A |
| 2 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | C77 | 3 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | C78 | 4 | Công nghệ thông tin | C91 | 5 | Sư phạm Hoá học (ghép với Kỹ thuật nông nghiệp) | C67 | A, B |
| 6 | Giáo dục Thể chất | C68 | T |
| 7 | Sư phạm Âm nhạc | C69 | N |
| 8 | Sư phạm Mỹ thuật | C70 | H |
| 9 | Tiếng Anh | C71 | D1 |
| 10 | Kế toán | C72 | A, D1 |
| 11 | Quản trị kinh doanh | C73 | 12 | Công tác xã hội | C74 | C |
| 13 | Khoa học thư viện | C76 | 14 | Lâm nghiệp | C81 | B |
| (Theo Phòng Đào tạo) |
|